35006421LƯU Ý:• Xem sơ đồ dưới đây để biết mối quan hệ giữa con sốcài đặt lực vặn xiết và giá trị lực vặn xiết.Giá trị lực vặn xiết sẽ khác nhau tùy thuộc vào vật liệu.Hãy thử vặn xiết để có được lực vặn xiết mong muốntrước khi vận hành.012276BẢO TRÌCẨN TRỌNG:• Luôn đảm bảo rằng đã tắt dụng cụ và tháo hộp pin ratrước khi thực hiện việc kiểm tra hoặc bảo trì trừ nhữngtrường hợp trục trặc sau đây liên quan đến đèn.• Không bao giờ dùng xăng, ét xăng, dung môi, cồnhoặc hóa chất tương tự. Có thể xảy ra hiện tượng mấtmàu, biến dạng hoặc nứt vỡ.Để đảm bảo AN TOÀN và TIN CẬY của sản phẩm, việcsửa chữa hoặc bất cứ thao tác bảo trì, điều chỉnh nào đềuphải được thực hiện bởi các Trung tâm Dịch vụ Được Ủyquyền của Makita (Makita Authorized Service Center),luôn sử dụng các phụ tùng thiết bị thay thế của Makita.PHỤ KIỆN TÙY CHỌNCẨN TRỌNG:• Các phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm này đượckhuyến cáo sử dụng với dụng cụ Makita của bạn theonhư quy định trong hướng dẫn này. Việc sử dụng bấtcứ phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm nào khác đều cóthể gây ra rủi ro thương tích cho người. Chỉ sử dụngphụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm cho mục đích đã quyđịnh sẵn của chúng.Nếu bạn cần hỗ trợ để biết thêm chi tiết về những phụkiện này, hãy liên hệ với Trung tâm Dịch vụ của Makita tạiđịa phương của bạn.• Các đầu mũi vít• Móc treo• Hộp nhựa chứa dụng cụ• Các loại pin và bộ sạc chính hãng của MakitaLƯU Ý:• Một vài mục trong danh sách có thể được bao gồmtrong gói dụng cụ làm phụ kiện tiêu chuẩn. Các thôngsố kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.Đường kính danh địnhcủa vít bắt gỗ (mm)Kích thước khuyến cáocủa lỗ khoan dẫn (mm)3,1 2,0 - 2,23,5 2,2 - 2,53,8 2,5 - 2,84,5 2,9 - 3,24,8 3,1 - 3,45,1 3,3 - 3,65,5 3,7 - 3,95,8 4,0 - 4,26,1 4,2 - 4,4Số trênMàn hìnhLEDGiá trị lực vặn xiếtThấp (1) Cao (2)1 Khoảng 2,5 N·m(Khoảng 25,5 kgf·cm)Khoảng 1,1 N·m(Khoảng 11,2 kgf·cm)3 Khoảng 4,6 N·m(Khoảng 46,9 kgf·cm)Khoảng 2,0 N·m(Khoảng 20,4 kgf·cm)5 Khoảng 8,1 N·m(Khoảng 82,6 kgf·cm)Khoảng 3,0 N·m(Khoảng 30,6 kgf·cm)7Khoảng 10,0 N·m(Khoảng 102,0kgf·cm)Khoảng 4,0 N·m(Khoảng 40,8 kgf·cm)9Khoảng 11,5 N·m(Khoảng 117,3kgf·cm)Khoảng 5,8 N·m(Khoảng 59,1 kgf·cm)