59 TIẾNG VIỆTThay đổi lực bắt vítBạn có thể thay đổi lực bắt vít theo bốn bước: nặng,mạnh, vừa phải, và nhẹ.Điều này cho phép vặn vít phù hợp với công tác thựchiện.Mức độ lực bắt vít sẽ thay đổi mỗi lần bạn nhấnnút hoặc nút chuyển đổi nhanh giữa các chế độ.Bạn có thể thay đổi lực bắt vít trong khoảng mộtphút sau khi nhả cần khởi động công tắc hoặc nhấnnút , , hoặc nút chuyển đổi nhanh giữa các chếđộ.► Hình9: 1. NútChế độ ứng dụng(Cấp độ lực bắt vítđược hiển thị trênbảng)Số nhát đóng tối đa Mục đích Ví dụ về ứng dụngNặng 3.800 min -1 (/min) Vặn với lực và tốc độ tối đa. Bắt vít cho loại vật liệu không quantrọng, vặn chặt các vít dài hoặc bulông.Mạnh 3.600 min -1 (/min) Vặn với ít lực và tốc độ hơn Chếđộ nặng (dễ điều khiển hơn Chế độnặng).Bắt vít cho loại vật liệu không quantrọng, vặn chặt bu lông.Vừa phải 2.600 min -1 (/min) Dùng để vặn vít khi cần hoàn thiệnđúng cách.Bắt vít cho tấm hoàn thiện hoặc tấmthạch cao.Nhẹ 1.100 min -1 (/min) Vặn với ít lực để tránh vỡ ren vít. Dùng để vặn vít khung trượt hoặc vítnhỏ tương tự loại M6.LƯU Ý: Khi không có đèn nào trên bảng sáng lên, hãy kéo cần khởi động công tắc ngay trước khi nhấn núthoặc nút chuyển đổi nhanh giữa các chế độ.LƯU Ý: Tất cả các đèn trên bảng công tắc tắt hết khi dụng cụ được tắt để tiết kiệm pin. Có thể kiểm tra cấp độ lựcbắt vít bằng cách kéo cần khởi động công tắc đến mức mà dụng cụ không hoạt động.Thay đổi loại hỗ trợDụng cụ này sử dụng chức năng hỗ trợ cung cấp nhiềuchế độ ứng dụng dễ dàng sử dụng để bắt vít cùng vớikiểm soát tốt.Loại chế độ ứng dụng thay đổi mỗi lần bạn nhấnnút .Bạn có thể thay đổi loại hỗ trợ trong khoảng mộtphút sau khi nhả cần khởi động công tắc hoặc nhấnnút , , hoặc nút chuyển đổi nhanh giữa các chếđộ.► Hình10: 1. NútChế độ ứng dụng(Loại hỗ trợ được hiểnthị trên bảng)Số nhát đóng tối đa Tính năng Mục đíchChế độ gỗ *1 3.800 min -1 (/min) Chế độ này giúp ngăn không để vít rơi xuống khi bắtđầu bắt vít. Dụng cụ bắt vít có tốc độ quay thấp banđầu. Sau khi dụng cụ bắt đầu tác động, tốc độ quaytăng và đạt tốc độ tối đa.Vặn vít dài.Chế độ bu lông (tự độngdừng quay đảo chiều)*1 *23.800 min -1 (/min) Chế độ này giúp ngăn không để bu lông rơi xuống.Khi nới lỏng bu-lông bằng dụng cụ bắt vít quayngược chiều kim đồng hồ, dụng cụ sẽ tự động dừngsau khi bu lông/đai ốc được nới đủ lỏng. Hành trìnhcủa cần khởi động công tắc để đạt tốc độ tối đa sẽtrở nên ngắn ở chế độ này.Nới lỏng bu lông.